Các thần khổng lồ - Titan Danh_sách_các_nhân_vật_thần_thoại_Hy_Lạp

Bài chi tiết: Titan (thần thoại)

Các thần thế hệ I - Elder Titan

TênTên khácTiếng Hy LạpGiới tínhCha, mẹPhối ngẫuCon cáiChủ trì
DioneDioneΔιωνηNữ1. Ouranos & Gaia[51]

2. Aither & Gaia[9]

3. Okeanos & Tethys [52]

Zeus[53]Aphrodite, DionysosThần Titan của các nhà tiên tri, lời sấm truyền
HyperionHyperionὙπεριωνNam1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

Theia[56]Helios[57], Selene, Eos, Titan[58]Thần Titan của ánh sáng và các chu kỳ của ngày và đêm
IapetosIapetus, JapetusΙαπετοςNam1. Ouranos & Gaia[59]

2. Gaia (không cha)[60]

3. Tartaros & Gaia[9]

1. Klymene[61]

2. Thornax[62]

Ankhiale[63]

1. Atlas, Prometheus, Epimetheus, Menoitios

2. Bouphagos

Thần Titan của sự chết chóc và tuổi thọ
KoiosCoeus, Polos, PolusΚοιοςNam1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

3. Gaia (không cha)[64]

Phoibe[65],Leto[66], AsteriaThần Titan trí tuệ và trục thiên đường
EurynomeΕυρυνομηΕυρυνομηNữOkeanos (không mẹ)[67]Ophion-Nữ hoàng đầu tiên của các Titan, thần vương quyền trùng tên nữ thần đồng cỏ (gen II)
KriosKreios, CriusΚριωςNamOuranos & Gaia[54]Eurybia[68]Astraios, Pallas[69], Perses, Python[70]Thần Titan của các chòm sao trên trời
KronosCronus, Saturnus, SaturnΚρονοςNam1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

1. Rhea[71]

2. Philyre[72]

Các Korybantes, Picus

1. Hestia, Demeter, Hera, Haides, Poseidon, Zeus

2. Kheiron, Aphros

Vua của Titan, thần của thời gian hủy diệt
MnemosyneMnemosyneΜνημοσυνηNữ1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

Zeus[73]Các MousaiThần Titan của ký ức, hồi tưởng, trí nhớ, ngôn từ
OkeanosOceanusΩκεανοςNam1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

1. Tethys[74]

2. Theia[75]

3. Gaia[76]

Các Aurai[77], các Nephelai[78], các Limnai[79]

1. Các Okeanides, các Potamoi[80]

2. Các Kerkopes

3. Triptolemos

Thần Titan của biển và đại dương
OphionOphionΟφιωνNam1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

Eurynome[81]-Vị vua đầu tiên của các Titan, thần của thiên đường
PhoibePhoebeΦοιβηNữOuranos & Gaia[54]Koios[65]Leto[82], AsteriaThần Titan trí tuệ, thông minh và tiên tri
RheiaRhea, Ops, OpisΡειαNữ1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

Kronos[83]Hestia, Demeter, Hera, Haides[84], Poseidon, ZeusNữ hoàng của Titan, thần sinh sản của nữ giới và những ngọn núi hoang dã
TethysTethysΤηθυςNữOuranos & Gaia[54]Okeanos[85]Các Okeanides, các Potamoi, các Nephelai[86]Thần Titan của các dòng sông, nước ngọt
TheiaTheiaΘειαNữOuranos & Gaia[54]Hyperion[87]Helios, Selene, EosThần Titan của thị giác, ánh sáng của bầu trời xanh
ThemisThemisΘεμιςNữ1. Ouranos & Gaia[54]

2. Aither & Gaia[55]

Zeus[88]Prometheus[89], các Morai, các Horai, các NymphaiThần Titan của luật lệ và trật tự thiêng liêng - những quy tắc ứng xử truyền thống đầu tiên được thiết lập bởi các vị thần

Các thần thế hệ II - Younger Titan

TênTên khácTiếng Hy LạpGiới tínhCha, mẹPhối ngẫuCon cáiChủ trì
AnkhialeAnchialeΑγχιαληNữ1. Iapetos (không mẹ)[90]

2. Phoroneus[91]

1. Hekateros[91]

2. Apollo[92]

Kydnos[93]

1. Daktyloi[94], Hekaterides

2. Oaxos

Nữ thần Titan hơi ấm và sức nóng truyền từ lửa
AsteriaAsteriaΑστεριαNữKoios & Phoibe[95]Perses[96]HekateNữ thần Titan của buổi đêm vắng sao, thuật chiêm tinh và những lời tiên tri vào ban đêm
AstraiosAstraeusΑστραιοςNam1. Krios & Eurybia[97]

2. Tartaros & Gaia[9]

Eos[98]Các Anemoi, các Astra, Astraia[99]Thần Titan của các ngôi sao, hành tinh và bảo trợ cho các nhà nghiên cứu chiêm tinh học
AtlasAtlasΑτλαςNam1. Iapetos & Klymene[100]

2. Iapetos (không mẹ) [101]

1. Pleione[102]

2. Aethra [103]

3. Hesperis[104]

Kalypso[105], Maira[106], Dione[107],

1. Các Pleiades[108]

2. Các Hyades, Hyas

3. Các Hesperides[109]

Thần Titan chống đỡ vũ trụ, thần thiên văn học
EosAuroraΗωςNữ1. Hyperion & Theia[110]

2. Pallas (không mẹ)[111]

1. Astraios[98]

2. Tithonos[112]

3. Kephalos[113]

1. Các Anemoi, các Astra, Astraia[99] 2. Memnon, Emathion

3. Hesperos, Phaethon, Tithonos

Thần Titan bình minh, rạng đông
EpimetheusEpimetheusΕπιμηθευςNamIapetos & Klymene[114]Pandora[115]Pyrrha, Ephyra[116], Prophasis[117]Thần Titan của những lối suy nghĩ phá cách và hiện đại, bảo trợ cho những điều tiến bộ trong xã hội
EurynomeEurynomeΕυρυνομηNữ1. Okeanos & Tethys[118]

2. Okeanos (không mẹ)[119]

Zeus[120]Các Kharites, AsoposThần Titan của đồng cỏ, bãi cỏ, hoa, bụi rậm
HeliosHelius, SolἩλιοςNam1. Hyperion & Theia[110]

2. Hyperion (không mẹ)[121]

<Bài chi tiết>Thần Titan mặt trời, bảo vệ lời thề và thị giác
KlymeneClymene, AsiaΚλυμηνηNữOkeanos & Tethys[122]Iapetos[123]Atlas, Prometheus, Epimetheus[124],MenoitiosThần Titan của danh tiếng, sự nổi tiếng và bảo trợ cho những nghệ sĩ
LelantosLelantusΛηλαντοςNamKoios & Phoibe[95]Periboia[125]AuraThần Titan không khí, điều khiển không khi vô hình
LetoLatonaΛητωNữ1. Koios & Phoibe[126]

2. Koios (không mẹ)[127]

3. Phoibe (không cha)[82]

Zeus[128]Apollo, ArtemisThần Titan của sự vô tình đi ngang qua, buổi đêm không sao và tình mẫu tử, bảo hộ trẻ em
MenoitiosMenoetiusΜενοιτιοςNamIapetos & Klymene[129]--Thần Titan của hành động nổi loạn, những cơn bạo nộ và sự giận dữ mất kiểm soát
MetisMetisΜητιςNữOkeanos & Tethys[130]Zeus[131]Athena, Poros[132]Thần Titan của trí tuệ mưu lược, của những kế sách quân sự, đại diện cho quân sư trong các trận chiến và là thần của vẻ đẹp trí tuệ
PallasPallasΠαλλαςNam1. Krios & Eurybia[97]

2. Krios (không mẹ)[69]

Styx[133]Eos[134], Selene[69][135], Zelos, Nike, Kratos, Bia, Fountains, LakesThần Titan chiến tranh và những trận đấu
PersesPersaios, PersaeusΠερσηςNamKrios & Eurybia[97]Asteria[136]Hekate[137], Khariklo[138]Thần Titan của sự sụp đổ, phá huỷ, lời nguyền và sự nguyền rủa cuối đời
PrometheusPrometheusΠρομηθευςNam1. Iapetos & Klymene[114]

2. Iapetos (không mẹ)[139]

3. Themis hoặc Gaia (không cha)[140]

1. Pronoia[141]

2. Asie[142]

Aidos[143]

1. Deukalion[144]

2. Hellen

Thần Titan tiên tri, của suy nghĩ xảo quyệt
SeleneLunaΣεληνηNữ1. Hyperion & Theia[145]

2. Pallas (không mẹ)[146]

2. Helios (không mẹ)[147]

1. Zeus[148]

2. Helios[149]

3. Endymion[150]

Leon Nemeios[151], Mousaios[152]

1. Pandeia, Herse, Nemea

2. Các Horai[149]

3. Menai, Narkissos

Thần Titan mặt trăng và sự lừa dối, bảo trợ cho những tên cướp vào ban đêm
TitanTitanΤιτανNamHyperion (không mẹ)[58]
-
Thần Titan của sự dạy dỗ, người thầy, người sáng tạo lịch và là thần của tri thức rộng lớn vô vàn

Các thần thế hệ III - New Titan

TênTên khácTiếng Hy LạpGiới tínhCha, mẹPhối ngẫuCon cáiChủ trì
AuraAureΑυραNữ1. Lelantos & Periboia[153]

2. Kybele[154]

Dionysos[155]Iakkhos, TwindonNữ thần của những cơn gió nhẹ, không khí trong lành mát mẻ